TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÌNH DƯƠNG TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2018

6935

1. Phương thức tuyển sinh (thi tuyển, xét tuyển hoặc kết hợp thi tuyển và xét tuyển):  

Trong năm 2018, trường tuyển sinh theo 3 phương án như sau: 

  • Phương án 1Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT quốc gia 
  • Phương án 2: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập 3 năm 10,11,12 (xét theo học bạ THPT) 
  • Phương án 3: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập năm lớp 12 

2. Phạm vi tuyển sinh: Trong cả nước
3. Các ngành đào tạo và chỉ tiêu tuyển sinh  

Bảng 1: Ngành đào tạo và chỉ tiêu tuyển sinh  năm 2018

 Ngành học

 Mã ngành

 Khối ngành

 Khối xét tuyển

 Chỉ tiêu

 Các ngành đào tạo đại học

     

 

 Giáo dục Thể chất

 7140206

 I

 T00, B00

 50

 Quản trị kinh doanh

 Chuyên ngành:

  – Quản trị kinh doanh

  – Quản trị ngoại thương

 7340101

 III

 A00,A01,C00,D01

 

1000

 Kế toán

 Chuyên ngành:

  – Kế toán tổng hợp

  – Kế toán kiểm toán

  – Kế toán doanh nghiệp

 7340301

 III

 A00,A01,C00,D01

 Tài chính – Ngân hàng

 7340201

 III

 A01,A09,C00,D01

 Luật Kinh tế

 7380107

 III

 A00,A01,C00,D01

 Công nghệ sinh học (CNSH)

 Chuyên ngành:

  – CNSH thực phẩm

  – CNSH môi trường

  – CNSH nông nghiệp

 7420201

 IV

 A00, A01, B00, D01

 100

 Công nghệ thông tin

Chuyên ngành:

  – Công nghệ tri thức

  – Hệ thống thông tin

  – Mạng máy tính

  – Công nghệ phần mềm

 7480201

 V

 A00, A01, A02, D01

 360

 Công nghệ kỹ thuật điện – điện tử

 7510301

 V

 A00, A01, A02, D01

 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

 Chuyên ngành:

  – Xây dựng và công nghiệp

   – Cầu đường

   – Công trình ngầm

 7510102

 V

 A00, A01, V00, V01

 Kiến trúc

 Chuyên ngành:

  – Kiến trúc sư công trình

 7580102

 V

 A00, A09, V00, V01

 Xã hội học

 7310301

 VII

 A01, A09, C00, D01

 360

 Văn học

 Chuyên ngành:

  – Văn học

  – Ngôn ngữ học

 7229030

 VII

 A01, A09, C00, D01

 Ngôn ngữ Anh

 Chuyên ngành:

   – Thương mại và văn phòng

   – Giảng dạy

   – Phiên dịch

 7220201

 VII

 A01, D01, D10, D66

 Du lịch (Việt Nam học)

Chuyên ngành:

  – Hướng dẫn viên du lịch

  – Quản lý nhà hàng – khách sạn

  – Nghiên cứu các di sản văn hóa

 7310630

 VII

 A01, A09, C00, D01

 Dược học (Dược sĩ Đại học)

 7720201

 VI

 A00, B00, C08, D07

 200

 Lưu ý: chỉ tiêu xét tuyển theo hình thức học bạ THPT là 70% 

BẢNG 2: KHỐI, MÔN XÉT TUYỂN

 Khối

 Môn 1

 Môn 2

 Môn 3

 A00

 Toán

 Vật lý

 Hóa học

 A01

 Toán

 Vật lý

 Tiếng Anh

 A02

 Toán

 Sinh học

 Vật lý

 A09

 Toán

 Địa lý

 Giáo dục công dân

 B00

 Toán

 Sinh học

 Hóa học

 C00

 Địa lý

 Lịch sử

 Ngữ văn

 C08

 Ngữ văn

 Hóa học

 Sinh học

 D01

 Toán

 Ngoại ngữ

 Ngữ văn

 D07

 Toán

 Hóa học

 Tiếng Anh

 D10

 Toán

 Địa lý

 Tiếng Anh

 D66

 Ngữ văn

 Giáo dục công dân

 Tiếng Anh

 V00

 Toán

 Vật lý

 Vẽ mỹ thuật (*)

 V01

 Toán

 Ngữ văn

 Vẽ mỹ thuật (*)

 T00

 Toán

 Sinh học

 Năng khiếu TDTT (*)

(*) Lưu ý: Thí sinh đăng ký xét tuyển khối V phải dự thi môn Vẽ mỹ thuật, Khối T dự thi môn năng khiếu TDTT tại Đại học Bình Dương.

 4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT

 Phương án 1Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT quốc gia 

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT: Theo chuẩn đảm bảo chất lượng quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Điều kiện để được xét tuyển:

  • Tham gia kỳ thi THPT quốc gia năm 2018
  • Đạt điểm đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Bộ Giáo dục & Đào tạo
  • Hồ sơ đăng ký xét tuyển Theo quy định của Bộ Giáo dục & Đào tạo
  • Lịch tuyển sinh: Theo quy định của Bộ Giáo dục & Đào tạo
  • Phương thức xét tuyển: Theo quy định của Bộ Giáo dục & Đào tạo
  • Lệ phí tuyển sinh: Theo quy định của Bộ Giáo dục & Đào tạo 

Phương án 2: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập 3 năm 10,11,12 (xét theo học bạ THPT) 

Công thức tính điểm:

  

Trong đó: 

      Dxt: điểm xét tuyển 

      Di: Điểm trung bình 3 năm lớp 10,11,12 của môn thứ i (nếu xét tuyển sử dụng kết quả lớp 10,11,12) 

 

Với D12i=Điểm trung bình môn i năm lớp 12
Với D11i=Điểm trung bình môn i năm lớp 11
Với D10i=Điểm trung bình môn i năm lớp 10 

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT đối với PA2:

  • Theo công thức điểm Dxt  đạt tối đa là 30 điểm
  • Điểm sàn đủ điều kiện nộp hồ sơ là 12 điểm.

Phương án 3: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập năm lớp 12 

Công thức tính điểm: 

Dxt= DM1+DM2+DM3 

Trong đó: 

      Dxt: điểm xét tuyển 

Với DM1=Điểm trung bình môn 1 năm lớp 12
Với DM2=Điểm trung bình môn 2 năm lớp 12
Với DM3=Điểm trung bình môn 3 năm lớp 12

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT đối với PA3:

  • Theo công thức điểm Dxt  đạt tối đa là 30 điểm
  • Điểm sàn đủ điều kiện nộp hồ sơ là 12 điểm.

5. Lịch tuyển sinh: Trường sẽ tổ chức xét tuyển nhiều đợt/năm, cụ thể như sau:

 Đợt 1:  02/01 – 10/07

Đợt 7:  01/09 –  10/09

 Đợt 2: 11/07 – 21/07

 Đợt 8:  11/09 –  21/09

 Đợt 3:  21/07 – 31/07

 Đợt 9:  22/09 –  02/10

 Đợt 4:  01/08 – 10/08

 Đợt 10: 03/10- 13/10

 Đợt 5:  11/08 – 20/08

 Đợt 11: 14/10- 24/10

 Đợt 6:  21/08 – 31/08

 

 6.Tổ chức tuyển sinh: Thời gian; hình thức nhận hồ sơ ĐKXT/thi tuyển; các điều kiện xét tuyển/thi tuyển, tổ hợp môn thi/bài thi đối với từng ngành đào tạo…: 

Thời gian tuyển sinh liên tục trong năm.

Hồ sơ dự tuyển đối với PA2,3, bao gồm:

  • 01 Bằng tốt nghiệp THPT hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời (có công chứng)  (có thể bổ sung sau)
  • 01 Bản sao (có công chứng) giấy chứng nhận điểm thi tốt nghiệp PTTH hoặc kết quả kỳ thi THPT quốc gia; (có thể bổ sung sau)
  • 01 Học bạ THPT (có công chứng)
  • Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có)
  • 01 Giấy khai sinh (bản sao)
  • 01 Đơn đăng kí học (theo mẫu)- download tại website tuyensinh.bdu.edu.vn
  • 02 ảnh 4×6 (sau ảnh ghi rõ họ tên, ngày, tháng, năm sinh)
  • 02 phong bì dán sẵn tem và ghi rõ địa chỉ liên lạc của thí sinh.
Lưu ý: với những giấy tờ còn thiếu khi nộp hồ sơ thí sinh phải bổ túc trước khi thời gian kết thúc xét tuyển. 

7. Cách thức nộp hồ sơ:

    – Chuyển phát nhanh qua đường bưu điện.
   –  Nộp trực tiếp tại trường.

Nơi nhận:

Phòng Tuyển sinh, Trường Đại học Bình Dương
Số 504 Đại lộ Bình Dương – Phường Hiệp thành – TP. Thủ Dầu Một – Bình Dương.
Điện thoại: (0274) 3822 058 – 3820 833 – 730 3399