1. Phương thức tuyển sinh (thi tuyển, xét tuyển hoặc kết hợp thi tuyển và xét tuyển):
Trong năm 2018, trường tuyển sinh theo 3 phương án như sau:
- Phương án 1: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT quốc gia
- Phương án 2: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập 3 năm 10,11,12 (xét theo học bạ THPT)
- Phương án 3: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập năm lớp 12
2. Phạm vi tuyển sinh: Trong cả nước
3. Các ngành đào tạo và chỉ tiêu tuyển sinh
Bảng 1: Ngành đào tạo và chỉ tiêu tuyển sinh năm 2018
Ngành học |
Mã ngành |
Khối ngành |
Khối xét tuyển |
Chỉ tiêu |
Các ngành đào tạo đại học |
|
|||
Giáo dục Thể chất |
7140206 |
I |
T00, B00 |
50 |
Quản trị kinh doanh Chuyên ngành: – Quản trị kinh doanh – Quản trị ngoại thương |
7340101 |
III |
A00,A01,C00,D01 |
1000 |
Kế toán Chuyên ngành: – Kế toán tổng hợp – Kế toán kiểm toán – Kế toán doanh nghiệp |
7340301 |
III |
A00,A01,C00,D01 |
|
Tài chính – Ngân hàng |
7340201 |
III |
A01,A09,C00,D01 |
|
Luật Kinh tế |
7380107 |
III |
A00,A01,C00,D01 |
|
Công nghệ sinh học (CNSH) Chuyên ngành: – CNSH thực phẩm – CNSH môi trường – CNSH nông nghiệp |
7420201 |
IV |
A00, A01, B00, D01 |
100 |
Công nghệ thông tin Chuyên ngành: – Công nghệ tri thức – Hệ thống thông tin – Mạng máy tính – Công nghệ phần mềm |
7480201 |
V |
A00, A01, A02, D01 |
360 |
Công nghệ kỹ thuật điện – điện tử |
7510301 |
V |
A00, A01, A02, D01 |
|
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng Chuyên ngành: – Xây dựng và công nghiệp – Cầu đường – Công trình ngầm |
7510102 |
V |
A00, A01, V00, V01 |
|
Kiến trúc Chuyên ngành: – Kiến trúc sư công trình |
7580102 |
V |
A00, A09, V00, V01 |
|
Xã hội học |
7310301 |
VII |
A01, A09, C00, D01 |
360 |
Văn học Chuyên ngành: – Văn học – Ngôn ngữ học |
7229030 |
VII |
A01, A09, C00, D01 |
|
Ngôn ngữ Anh Chuyên ngành: – Thương mại và văn phòng – Giảng dạy – Phiên dịch |
7220201 |
VII |
A01, D01, D10, D66 |
|
Du lịch (Việt Nam học) Chuyên ngành: – Hướng dẫn viên du lịch – Quản lý nhà hàng – khách sạn – Nghiên cứu các di sản văn hóa |
7310630 |
VII |
A01, A09, C00, D01 |
|
Dược học (Dược sĩ Đại học) |
7720201 |
VI |
A00, B00, C08, D07 |
200 |
Lưu ý: chỉ tiêu xét tuyển theo hình thức học bạ THPT là 70%
BẢNG 2: KHỐI, MÔN XÉT TUYỂN
Khối |
Môn 1 |
Môn 2 |
Môn 3 |
A00 |
Toán |
Vật lý |
Hóa học |
A01 |
Toán |
Vật lý |
Tiếng Anh |
A02 |
Toán |
Sinh học |
Vật lý |
A09 |
Toán |
Địa lý |
Giáo dục công dân |
B00 |
Toán |
Sinh học |
Hóa học |
C00 |
Địa lý |
Lịch sử |
Ngữ văn |
C08 |
Ngữ văn |
Hóa học |
Sinh học |
D01 |
Toán |
Ngoại ngữ |
Ngữ văn |
D07 |
Toán |
Hóa học |
Tiếng Anh |
D10 |
Toán |
Địa lý |
Tiếng Anh |
D66 |
Ngữ văn |
Giáo dục công dân |
Tiếng Anh |
V00 |
Toán |
Vật lý |
Vẽ mỹ thuật (*) |
V01 |
Toán |
Ngữ văn |
Vẽ mỹ thuật (*) |
T00 |
Toán |
Sinh học |
Năng khiếu TDTT (*) |
(*) Lưu ý: Thí sinh đăng ký xét tuyển khối V phải dự thi môn Vẽ mỹ thuật, Khối T dự thi môn năng khiếu TDTT tại Đại học Bình Dương.
4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
Phương án 1: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT quốc gia
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT: Theo chuẩn đảm bảo chất lượng quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Điều kiện để được xét tuyển:
- Tham gia kỳ thi THPT quốc gia năm 2018
- Đạt điểm đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Bộ Giáo dục & Đào tạo
- Hồ sơ đăng ký xét tuyển Theo quy định của Bộ Giáo dục & Đào tạo
- Lịch tuyển sinh: Theo quy định của Bộ Giáo dục & Đào tạo
- Phương thức xét tuyển: Theo quy định của Bộ Giáo dục & Đào tạo
- Lệ phí tuyển sinh: Theo quy định của Bộ Giáo dục & Đào tạo
Phương án 2: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập 3 năm 10,11,12 (xét theo học bạ THPT)
Công thức tính điểm:
Trong đó:
Dxt: điểm xét tuyển
Di: Điểm trung bình 3 năm lớp 10,11,12 của môn thứ i (nếu xét tuyển sử dụng kết quả lớp 10,11,12)
Với D11i=Điểm trung bình môn i năm lớp 11
Với D10i=Điểm trung bình môn i năm lớp 10
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT đối với PA2:
- Theo công thức điểm Dxt đạt tối đa là 30 điểm
- Điểm sàn đủ điều kiện nộp hồ sơ là 12 điểm.
Phương án 3: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập năm lớp 12
Công thức tính điểm:
Dxt= DM1+DM2+DM3
Trong đó:
Dxt: điểm xét tuyển
Với DM1=Điểm trung bình môn 1 năm lớp 12
Với DM2=Điểm trung bình môn 2 năm lớp 12
Với DM3=Điểm trung bình môn 3 năm lớp 12
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT đối với PA3:
- Theo công thức điểm Dxt đạt tối đa là 30 điểm
- Điểm sàn đủ điều kiện nộp hồ sơ là 12 điểm.
5. Lịch tuyển sinh: Trường sẽ tổ chức xét tuyển nhiều đợt/năm, cụ thể như sau:
Đợt 1: 02/01 – 10/07 |
Đợt 7: 01/09 – 10/09 |
Đợt 2: 11/07 – 21/07 |
Đợt 8: 11/09 – 21/09 |
Đợt 3: 21/07 – 31/07 |
Đợt 9: 22/09 – 02/10 |
Đợt 4: 01/08 – 10/08 |
Đợt 10: 03/10- 13/10 |
Đợt 5: 11/08 – 20/08 |
Đợt 11: 14/10- 24/10 |
Đợt 6: 21/08 – 31/08 |
6.Tổ chức tuyển sinh: Thời gian; hình thức nhận hồ sơ ĐKXT/thi tuyển; các điều kiện xét tuyển/thi tuyển, tổ hợp môn thi/bài thi đối với từng ngành đào tạo…:
Thời gian tuyển sinh liên tục trong năm.
Hồ sơ dự tuyển đối với PA2,3, bao gồm:
- 01 Bằng tốt nghiệp THPT hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời (có công chứng) (có thể bổ sung sau)
- 01 Bản sao (có công chứng) giấy chứng nhận điểm thi tốt nghiệp PTTH hoặc kết quả kỳ thi THPT quốc gia; (có thể bổ sung sau)
- 01 Học bạ THPT (có công chứng)
- Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có)
- 01 Giấy khai sinh (bản sao)
- 01 Đơn đăng kí học (theo mẫu)- download tại website tuyensinh.bdu.edu.vn
- 02 ảnh 4×6 (sau ảnh ghi rõ họ tên, ngày, tháng, năm sinh)
- 02 phong bì dán sẵn tem và ghi rõ địa chỉ liên lạc của thí sinh.
7. Cách thức nộp hồ sơ:
– Chuyển phát nhanh qua đường bưu điện.
– Nộp trực tiếp tại trường.
Nơi nhận:
Phòng Tuyển sinh, Trường Đại học Bình Dương
Số 504 Đại lộ Bình Dương – Phường Hiệp thành – TP. Thủ Dầu Một – Bình Dương.
Điện thoại: (0274) 3822 058 – 3820 833 – 730 3399